Tra Cứu Vận Đơn
Email |
achau.cpn@gmail.com
Hotline |
091 555 4489
Hotline |
094 767 1080
Đối Tác
Số Khách Truy Cập: 982
Đang Online: 1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH ACEXPRESS
(Bảng giá chưa bao gồm phụ phí xăng dầu và vat)
(Áp dụng từ ngày 01 / 12 / 2023)
I. BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU PHẨM TRONG NƯỚC.
STT
|
TRỌNG LƯỢNG
(Gram)
|
NỘI THÀNH
|
ĐẾN 100 KM
|
ĐẾN 300 KM
|
TRÊN 300 KM
|
HCM, ĐÀ NẴNG
|
1
|
Đến 50
|
8.000
|
8.000
|
9.500
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Trên 50 - 100
|
8.000
|
9.500
|
12.000
|
13.500
|
13.500
|
3
|
Trên 100 - 250
|
10.000
|
14.000
|
16.200
|
19.500
|
19.200
|
4
|
Trên 250 - 500
|
11.500
|
19.000
|
22.500
|
26.000
|
25.000
|
5
|
Trên 500 - 1000
|
16.500
|
27.000
|
31.900
|
40.500
|
35.750
|
6
|
Trên 1000 - 1500
|
20.000
|
34.000
|
40.000
|
50.500
|
48.750
|
7
|
Trên 1500 - 2000
|
22.000
|
45.000
|
45.000
|
75.000
|
75.000
|
8
|
Mỗi 1kg tiếp theo
|
4.000
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
30.000
|
Thời gian phát
|
4 - 8h
|
12 - 24h
|
24h – 36h
|
24h – 48h
|
24h – 30h
|
II. BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC
TRỌNG LƯỢNG
( KG )
|
NƠI ĐẾN VÀ CƯỚC PHÍ ( VNĐ)
|
|||||
NỘI THÀNH
|
NGOẠI THÀNH
|
ĐẾN 300 KM
|
TRÊN 300 KM
|
HCM, Đà Nẵng
|
Yêu cầu kê khai hàng hóa.
|
|
22.000
|
45.000
|
45.000
|
75.000
|
75.000
|
||
1KG TIẾP THEO
|
4.000
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
30.000
|
|
Thời gian phát
|
6h – 12h
|
12h – 24h
|
24h – 36h
|
24h – 48h
|
24h - 30h
|
Ghi chú đối với gửi hàng nhanh: Đối với hàng hóa là linh kiện điện tử, thiết bị vi tính yêu cầu cung cấp phiếu xuất kho đi kèm. Thời gian phát có thể thay đổi do thời tiết, chuyến bay hoặc dịch bệnh.
III. BẢNG CƯỚC HÀNG CHUYỂN PHÁT ĐƯỜNG BỘ TRONG NƯỚC.
TRỌNG LƯỢNG
( KG )
|
NƠI ĐẾN VÀ CƯỚC PHÍ ( VNĐ)
|
||||
Tới 300km
|
Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ, Đồng Nai, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Bình
|
HCM
|
Yêu cầu cung cấp đầy đủ giấy tờ đi kèm theo hàng, kê khai rõ hàng hóa
|
||
Tới 70kg/vnđ
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
Trên 70kg/vnđ
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
|
Thời gian phát
|
3 ngày
|
5 - 7 ngày
|
5 - 7 ngày
|
3 – 5 ngày
|
|
Ghi chú đối với gửi hàng chậm: Hoá chất lỏng, chất gây nổ, Thực phẩm không chuyển bằng đường bộ. Thời gian phát đối với hàng đi chậm không tính thứ 7, CN và các ngày lễ tết. Thời gian phát có thể thay đổi do điều kiện của tự nhiên.
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT
I. BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NGÀY & PHÁT HẸN GIỜ:
PHÁT TRONG NGÀY
|
PHÁT HẸN GIỜ
|
|||
Hải phòng,Thái Bình, Nam Định, Hải Dương, Ninh Bình, Hưng Yên, Phủ Lý (Hà Nam)
Cước CPN + 100.000đ
|
Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Cước CPN + 150.000đ
|
Bình Dương, Đồng Nai
Cước CPN + 250.000đ
|
Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Cước CPN + 150.000đ
|
|
Giá trên tính đến 01 kg.
Khối lượng trên 01kg, mỗi kg tiếp theo giá 30.000đ.
|
||||
Nhận trước 10h30
Phát sau 16h cùng ngày
|
Nhận trước 8h30
Phát sau 18h00 cùng ngày
|
Nhận trước 8h30
Phát sau 19h30 cùng ngày
|
Nhận trước 8h30
Phát trước 17h cùng ngày
|
II. PHÁT HOẢ TỐC ( PHÁT NGAY SAU KHI NHẬN HÀNG )
Là hình thức chuyển phát siêu nhanh theo yêu cầu của khách hàng.
Cước hỏa tốc nội thành + 30.000đ Cước hỏa tốc HCM và Đà Nẵng + 150.000đ
Cước hỏa tốc ngoại thành + 100.000đ (Các tỉnh thuộc khu vực phía bắc)
ð Phát theo yêu cầu vào ngày nghỉ, lễ tết: + thêm 150.000đ (phí phát ngày nghỉ, lễ tết)
ð Trước khi gửi thư hỏa tốc Quý khách vui lòng thông báo trước cho Á Châu để được biết thông tin về giá cước và lộ trình thời gian phát.
III. BẢNG GIÁ CPN HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LANH, CHẤT LỎNG
- Đối với lô hàng có trọng lượng dưới 01 kg: cước phí 100.000 vnđ
- Đối với lô hàng có từ trên 01- 20 kg:cước phí 100.000 VNĐ + 45.000 VNĐ cho mỗi kg tiếp theo.
- Đối với lô hàng trên 20 kg trở lên: cước phí đồng hạng là 42.000 VNĐ/1kg
IV. CƯỚC PHÍ ĐÓNG GÓI BƯU KIỆN
KÍCH THƯỚC HÀNG HOÁ DỄ VỠ
|
KÍCH THƯỚC = 100
|
Đóng xốp
|
Dài, rộng, cao < 30cm cước phí 100.000đ
|
Đóng kiện gỗ là: 250.000đ
|
50.000đ
|
30cm ≤ dài, rộng, cao ≤ 50cm cước phí 150.000đ
|
100.000đ
|
|
Dài, rộng, cao > 50cm cước phí 200.000đ
|
150.000đ
|
|
Nếu Quý khách tự đóng gói, vui lòng đóng theo đúng quy cách, và bảo đảm an toàn theo quy định của các hãng vận chuyển (Vietnam Airlines, Tàu hỏa, …). Nếu hàng hoá bị bóc mất hoặc hỏng, vỡ do đóng gói không đúng quy cách ACexpress không chịu trách nhiệm.
|
STT
|
DỊCH VỤ
|
GIÁ CƯỚC
|
1
|
Bảo hiểm hàng hoá
|
2% Giá trị khai giá
|
2
|
Phát tận tay người nhận
|
30.000 VNĐ / 01 bưu gửi
|
V.CÁC DỊCH VỤ GIA TĂNG ( CỘNG THÊM VÀO CƯỚC CPN CƠ BẢN )
Những lưu ý cần thiết:
1. Bảng giá trên được xây dựng trên căn cứ Quyết định số: 04/2007/QĐ-BTTTT quy định về dịch vụ dành riêng cho Bưu chính Việt Nam.
2. Bảng giá chuyển phát nhanh hàng hóa có thể thay đổi do phụ thuộc vào giá vận chuyển của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (VN Airlines), giá xăng dầucung cấp cho ACexpress .
3. Thời gian phát có thể thay đổi do những tác động của điều kiện tự nhiên và các chuyến bay của VN Airlines.
4. Bảng giá chưa bao gồm các khoản phụ phí, lệ phí .Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu là 25%
5. Bảng giá này áp dụng cho các loại hàng hoá thông thường. Những hàng hoá có nội dung như: linh kiện điện tử, hàng hoa quả tươi, thuốc (vắc xin)….… xin liên hệ: 04. 3 766 8685 để được tư vấn thêm.
6. Cách tính hàng hoá cồng kềnh, quá khổ:
* Hàng hoá cồng kềnh chuyển bằng hàng không, được quy đổi theo quy định của Việt Nam AirLines
Cách tính: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) : 6000 = kg
* Hàng cồng kềnh chuyển bằng đường bộ được tính theo công thức sau:
Cách tính: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) : 3000 = kg
7. Thư + hàng đi huyện, xã, vùng sâu vùng xa: cước phí chính + 20% phụ phí vùng xa. Thời gian phát chính + thêm 24h tới 48h.
8. Dịch vụ COD:
STT
|
Số Tiền Thu Hộ
|
Phí COD
|
STT
|
Số Tiền Thu Hộ
|
Phí COD
|
1
|
Từ 0đ đến 500.000đ
|
10.000đ
|
3
|
Từ 1.001.000đ đến 2.000.000đ
|
20.000đ
|
2
|
Từ 501.000đ đến 1.000.000đ
|
15.000đ
|
4
|
Từ 2.000.000đ trờ lên
|
1%
|
MUỐN BIẾT THÊM CHI TIẾT VỀ GIÁ
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI ĐẾN 04. 3 766 8685 – 04.3766.8684
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM
hoặc Hotline: 094.767.1080 – Mrs.Trang
091.555.4489 – Mr.Khánh
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của ACexpress !